Diêu Hưng
Thân mẫu | Xà Hoàng hậu | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Tần Hậu Chủ | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Tần Vũ Chiêu Đế | ||||||||
Thê thiếp | Trương Hoàng hậu Tề Hoàng hậu |
||||||||
Triều đại | Hậu Tần | ||||||||
Trị vì | 394 – 416 | ||||||||
Sinh | 366 | ||||||||
Mất | 416 | ||||||||
An táng | Ngẫu lăng (偶陵) | ||||||||
Hậu duệ | Thái tử Diêu Hoằng (姚泓) Thái Nguyên công Diêu Ý (姚懿) Quảng Bình công Diêu Bật (姚弼) Trần Lưu công Diêu Hoảng (姚洸) Công tước Diêu Tuyên (姚宣) Công tước Diêu Kham (姚諶) Nam Dương công Diêu Âm (姚愔) Bình Nguyên công Diêu Phác (姚璞) Công tước Diêu Chất (姚質) Công tước Diêu Quỳ (姚逵) Công tước Diêu Dụ (姚裕) Công tước Diêu Quốc Nhi (姚國兒) Diêu Canh Nhi (姚耕兒) Bắc Ngụy Lũng Tây công Diêu Hoàng My (姚黃眉) Tây Bình công chúa |
||||||||
Thân phụ | Diêu Trường |